Kanji Version 13
logo

  

  

恭 cung  →Tra cách viết của 恭 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: キョウ、うやうや-しい
Ý nghĩa:
cung kính, respect

cung [Chinese font]   →Tra cách viết của 恭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
cung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kính cẩn, cung kính
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kính trọng, tôn kính. ◇Khổng Tử gia ngữ : “Cung lão tuất ấu” (Đệ tử hành ) Kính già thương trẻ.
2. (Động) Tuân hành. ◇Tam quốc chí : “Sơ giai phố uy, túc dạ cung chức” , (Hoàng Cái truyện ) Trước đều sợ oai, sớm tối phụng hành chức việc.
3. (Động) Xưng tán, khen ngợi. ◎Như: “cung duy” kính nghĩ (thường dùng trong thư từ, tỏ ý xưng tụng tôn kính). ◇Lỗ Tấn : “Triệu thái thái hựu cáo tố liễu Triệu thái da nhi thả trước thật cung duy liễu nhất phiên” (A Q chánh truyện Q) Cụ Cố bà lại nói lại với cụ Cố ông và hết sức khen ngợi thêm lần nữa.
4. (Danh) Phép chắp tay làm lễ. ◎Như: “đả cung tác ấp” chắp tay vái chào.
5. (Danh) Họ “Cung”.
6. (Tính) Khiêm hòa. ◎Như: “cung kính” kính cẩn, “khiêm cung hữu lễ” kính cẩn lễ phép.
7. (Phó) Nghiêm trang, kính cẩn. ◎Như: “tẩy nhĩ cung thính” rửa tai để kính cẩn lắng nghe.
Từ điển Thiều Chửu
① Cung kính. Sự kính đã tỏ lộ ra ngoài gọi là cung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cung kính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiêm trang kính cẩn.
Từ ghép
bất cung • cung cẩn • cung chúc • cung duy • cung hạ • cung hỉ • cung hỷ • cung khiêm • cung kiền • cung kính • cung nhân • cung thỉnh • cung thuận • cung thuận • cung thừa • huynh hữu đệ cung • khiêm cung • ôn cung • phù cung • xuất tiểu cung



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典