Kanji Version 13
logo

  

  

mạ  →Tra cách viết của 駡 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 馬 (10 nét)
Ý nghĩa:
mạ
phồn thể

Từ điển phổ thông
mắng mỏ, chửi bới
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Mắng, chửi: Chửi cho hắn ta một trận; Chị ấy đang mắng con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chửi rủa.
Từ ghép 5
lăng mạ • mạ lị • nhục mạ • sỉ mạ • thoá mạ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典