Kanji Version 13
logo

  

  

恥 sỉ  →Tra cách viết của 恥 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: チ、は-じる、はじ、は-じらう、は-ずかしい
Ý nghĩa:
xấu hổ, nhục, shame

sỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 恥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
sỉ
phồn thể

Từ điển phổ thông
xấu hổ, thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “vô sỉ” không xấu hổ, “tri sỉ” biết hổ thẹn.
2. (Danh) Sự nhục nhã. ◎Như: “tuyết sỉ” rửa nhục, “kì sỉ đại nhục” vô cùng nhục nhã. ◇Nguyễn Trãi : “Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ” (Đề kiếm ) Thù nước đã rửa sạch cái nhục nghìn năm.
3. (Động) Lấy làm hổ thẹn.
4. (Động) Làm nhục. ◇Quốc ngữ : “Tích giả Phù Sai sỉ ngô quân ư chư hầu chi quốc” (Việt ngữ thượng ) Xưa (Ngô) Phù Sai làm nhục vua ta ở các nước chư hầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Xấu hổ.
② Lấy làm hổ thẹn.
③ Làm nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu hổ, lấy làm xấu hổ, hổ thẹn: Không biết xấu hổ;
② Nhục, nhục nhã, làm nhục: Rửa nhục; Nhục, vô liêm sỉ; Vô cùng nhục nhã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
xấu hổ — Nhục nhã. Đáng xấu hổ — Làm cho người khác xấu hổ, nhục nhã.
Từ ghép
bao tu nhẫn sỉ • liêm sỉ • sỉ cách • sỉ mạ • sỉ nhục • sỉ tâm • sỉ tiếu • vô sỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典