Kanji Version 13
logo

  

  

升 thăng  →Tra cách viết của 升 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 十 (2 nét) - Cách đọc: ショウ、ます
Ý nghĩa:
cái đấu, measuring box

thăng [Chinese font]   →Tra cách viết của 升 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 十
Ý nghĩa:
thăng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. bay lên
2. cái thưng
3. thưng, thăng (đơn vị đo)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lên cao. ◎Như: “thăng kì” kéo cờ, “thăng quan” lên chức quan, “thăng cấp” lên cấp bậc.
2. (Động) Lên đến. ◇Luận Ngữ : “Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã” , (Tiên tiến ) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng: thưng. Một thưng bằng mười “hợp” . (2) “Công thăng” lít.
4. (Danh) Họ “Thăng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thưng, mười lẻ là một thưng.
② Lên, như thăng đường lên thềm.
③ Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thăng, thưng (một phần mười của đấu);
② Đồ dùng để đong lương thực;
③ Lít: Một lít bia;
④ Lên cao: Kéo cờ; Mặt trời lên;
⑤ Cất nhắc, đề bạt: Lên cấp, thăng cấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi lên cao hơn. Tiến lên — Tên một đơn vị đo lường ngày xưa, bằng một phần mười của đấu. Ta thường đọc trại là Thưng.
Từ ghép
bạch nhật thăng thiên • công thăng • đề thăng • ly thăng • phan thăng • siêu thăng • thăng bằng • thăng bình • thăng cấp • thăng cấp • thăng đường • thăng giáng • thăng hà • thăng kinh • thăng long • thăng quan • thăng thiên • thăng thiên • thăng thiên • thăng tiến • thăng trầm • thăng trầm • thăng trật • thăng trị • thượng thăng • trạc thăng • trực thăng cơ • trực thăng phi cơ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典