Kanji Version 13
logo

  

  

đàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 痰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
đàm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đờm (trong họng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đờm. ◎Như: “thổ đàm” nhổ đờm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðờm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đờm, đàm: Khạc đờm (đàm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đờm. Chất nước dơ, dính, do bệnh phổi mà sinh ra ở cổ.
Từ ghép
đàm suyễn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典