喘 suyễn [Chinese font] 喘 →Tra cách viết của 喘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
suyễn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hổn hển
2. thở
3. bệnh suyễn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở gấp, thở hổn hển. ◎Như: “suyễn tức” 喘息 thở hổn hển, “suyễn hu hu” 喘吁吁 thở phì phò, “khí suyễn nan đương” 氣喘難當 ngộp thở khó chịu.
2. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: “suyễn liễu nhất khẩu khí” 喘了一口氣 thở phào một cái.
3. (Danh) Bệnh hen, bệnh suyễn.
Từ điển Thiều Chửu
① Thở gằn, khí bực tức thở mau quá độ. Ta gọi là bệnh suyễn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thở gấp, thở hổn hển: 累得直喘 Mệt thở hổn hển; 喘不過氣來 Mệt không kịp thở;
② (y) Bệnh hen, bệnh suyễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi thở mạnh — Bệnh kéo đờm khó thở, phải cố gắn mới thở được — Nói nhỏ. Nói thì thào, như hơi thở.
Từ ghép
dư suyễn 餘喘 • đàm suyễn 痰喘 • khí suyễn 氣喘 • suyễn khí 喘气 • suyễn khí 喘氣 • suyễn tức 喘息 • suyễn yết 喘咽 • tàn suyễn 殘喘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典