Kanji Version 13
logo

  

  

trấn, trần, điền  →Tra cách viết của 填 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:
trấn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp đầy. ◇Lí Hoa : “Thi điền cự cảng chi ngạn, huyết mãn trường thành chi quật” , 滿 (Điếu cổ chiến trường văn ) Thây lấp bờ cảng lớn, máu ngập đầy hào trường thành.
2. (Động) Dồn ứ, chứa đầy. ◇Giang Yêm : “Trí tửu dục ẩm, bi lai điền ưng” , (Hận phú ) Bày rượu toan uống, buồn đến ngập lòng.
3. (Động) Viết thêm vào (trên đơn từ). ◎Như: “điền thượng danh tự” điền tên vào, “điền từ” dựa theo thanh luật âm vận để viết thêm vào.
4. (Trạng thanh) Tiếng trống thùng thùng.
5. Một âm là “trấn”. § Thông “trấn” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ yên một vùng đất — Xem Điền, Trần.

trần
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu đài — Xem Điền, Trấn.



điền
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lấp đầy
2. điền vào tờ khai
3. tiếng trống ầm ầm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp đầy. ◇Lí Hoa : “Thi điền cự cảng chi ngạn, huyết mãn trường thành chi quật” , 滿 (Điếu cổ chiến trường văn ) Thây lấp bờ cảng lớn, máu ngập đầy hào trường thành.
2. (Động) Dồn ứ, chứa đầy. ◇Giang Yêm : “Trí tửu dục ẩm, bi lai điền ưng” , (Hận phú ) Bày rượu toan uống, buồn đến ngập lòng.
3. (Động) Viết thêm vào (trên đơn từ). ◎Như: “điền thượng danh tự” điền tên vào, “điền từ” dựa theo thanh luật âm vận để viết thêm vào.
4. (Trạng thanh) Tiếng trống thùng thùng.
5. Một âm là “trấn”. § Thông “trấn” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lấp (cho đầy): Lấp đất vào hố;
② Điền chữ, viết: Viết đơn tình nguyện; Điền tên vào;
③ Nhồi, nhét: 【】điền áp [tiánya] a. Vịt nhồi: Vịt nhồi Bắc Kinh; b. Nhồi cho vịt ăn;
④ (văn) Đồ chạm trổ có sơn màu;
⑤【】điền điền [tián tián] (văn) a. Tràn đầy, đầy ắp; b. (thanh) Thùng thùng, thì thùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấp đầy — Lấp vào cho đủ — Tiếng trống — Các âm khác là Trần, Trấn. Xem các âm này.
Từ ghép 2
điền bổ • sung điền




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典