Kanji Version 13
logo

  

  

酬 thù  →Tra cách viết của 酬 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 酉 (7 nét) - Cách đọc: シュウ
Ý nghĩa:
trả công, repay

thù [Chinese font]   →Tra cách viết của 酬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
thù
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mời rượu
2. đền đáp lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mời rượu. § Chủ mời khách uống gọi là “thù” , khách rót lại chủ gọi là “tạc” . ◎Như: “thù tạc” đi lại với nhau để tỏ tình thân.
2. (Động) Báo trả. ◎Như: “thù đáp” báo đáp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dung dĩ kim bạch tương thù, Từ bất khẳng thụ nhi quy” , (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung đem vàng lụa tạ ơn, (Thái Sử) Từ không chịu lấy (gì cả), ra về.
Từ điển Thiều Chửu
① Mời rượu. Chủ mời khách uống gọi là thù , khách rót lại chủ gọi là tạc . Vì thế nên ở đời phải đi lại với nhau để tỏ tình thân đều gọi là thù tạc báo đáp trả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Mời rượu (chủ mời rượu khách): Chuốc rượu mời nhau;
② Đền công, báo đáp. 【】thù tạ [chóuxiè] Thù tạ, đền công, đền ơn, trả công ơn;
③ Trả công, trả thù lao: Việc làm như nhau tiền công ngang nhau;
④ Thực hiện: Chí lớn chưa thực hiện được;
⑤ Tiếp xúc, giao thiệp với nhau: Thù ứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chủ rót rượu mời khách. Mời rượu. Đoạn trường tân thanh : » Vợ chồng chén tạc chén thù « — Tưởng thưởng — Đền đáp. Báo đáp.
Từ ghép
báo thù • báo thù • canh thù • khuyến thù • thù kim • thù lao • thù tạc • thù tiếp • thù xướng • ứng thù • xướng thù



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典