Kanji Version 13
logo

  

  

ngữ [Chinese font]   →Tra cách viết của 禦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
ngữ
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chống cự, chống lại;
② Địch;
③ Ngăn;
④ Tấm phên che trước xe. Xem (bộ ).

ngự
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngăn lại, chống lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chống lại, chống cự. ◎Như: “phòng ngự” phòng vệ. ◇Quốc ngữ : “Dĩ tru vô đạo, dĩ bình Chu thất, thiên hạ đại quốc chi quân mạc chi năng ngự” , , (Tề ngữ ) Diệt trừ vô đạo, bảo vệ triều đình nhà Chu, vua các nước lớn trong thiên hạ không thể chống lại được.
2. (Động) Ngăn, che. ◇Phù sanh lục kí : “Cô tửu ngự hàn” (Khảm kha kí sầu ) Mua rượu uống cho ngăn được lạnh.
3. (Động) Cấm đoán, cấm chỉ. ◇Chu Lễ : “Ngự thần hành giả, cấm tiêu hành giả” , (Thu quan , Ti ngụ thị ) Cấm người đi buổi sớm, cấm người đi ban đêm.
4. (Danh) Cái phên che trước xe.
5. (Danh) Cường quyền, bạo quyền. ◇Bão Phác Tử : “Bất úy cường ngự” (Ngoại thiên , Hành phẩm ) Không sợ cường quyền.
6. (Danh) Vệ binh, thị vệ.
7. Cũng viết là “ngự” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chống lại, chống cự.
② Ngăn.
③ Ðịch.
④ Cái phên che trước xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống lại — Ngăn cản.
Từ ghép
chế ngự • ngự địch • ngự hàn • ngự sử đài • phòng ngự • trấn ngự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典