Kanji Version 13
logo

  

  

赴 phó  →Tra cách viết của 赴 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 走 (7 nét) - Cách đọc: フ、おもむ-く
Ý nghĩa:
đi nhận nhiệm vụ, proceed

phó [Chinese font]   →Tra cách viết của 赴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 走
Ý nghĩa:
phó
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đi đến, đến nơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy tới, đi đến, đến dự. ◎Như: “bôn phó” chạy tới, “phó hội” dự hội. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khiêm đại hỉ, sai nhân thỉnh Khổng Dung, Điền Khải, Vân Trường, Tử Long đẳng phó thành đại hội” , , , , (Đệ thập nhất hồi) (Đào) Khiêm mừng lắm, sai người mời Khổng Dung, Điền Khải, (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long đến thành hội họp.
2. (Động) Cáo tang, báo tin có tang. § Thông “phó” . ◇Lễ Kí : “Bá Cao tử ư Vệ, phó ư Khổng Tử” , (Đàn cung thượng ) Bá Cao chết ở nước Vệ, (người ta) cáo tang với Khổng Tử.
3. (Động) Bơi, lội. § Cũng như . ◇Thủy hử truyện : “Trương Thuận tái khiêu hạ thủy lí, phó tương khai khứ” , (Đệ tam thập bát hồi) Trương Thuận lại nhảy xuống nước, bơi đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó chạy tới.
② Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó .
Từ điển Trần Văn Chánh
Chạy tới, đến, đi, dự: Chạy tới; Đi dự họp; Dự tiệc; Về thủ đô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi tới. Đến — Dùng như chữ Phó .
Từ ghép
phó chiến • phó cử • phó địch • phó hội • phó kinh • phó nạn • phó nhiệm • phó quan • phó thang đạo hoả • phó tịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典