Kanji Version 13
logo

  

  

床 sàng  →Tra cách viết của 床 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét) - Cách đọc: ショウ、とこ、ゆか
Ý nghĩa:
sàn, giường, bed

sàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 床 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
sàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái giường. ◇Cao Bá Quát : “Ki nhân bồng phát tọa đoạn sàng” (Đằng tiên ca ) Người tù tóc rối bù ngồi trên giường gãy.
2. (Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật). ◎Như: “cầm sàng” giá đàn, “mặc sàng” giá mực.
3. (Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”. ◎Như: “hà sàng” , “miêu sàng” , “hoa sàng” .
4. (Danh) Bàn, sàn, sạp. ◎Như: “thái sàn” sạp rau, “bào sàng” bàn máy bào.
5. (Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.
6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm). ◎Như: “nhất sàng miên bị” một cái chăn bông.
7. Cũng viết là “sàng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ sàng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giường: Giường bệnh; Giường lò so; Bên giường vừa lọt ánh trăng, trông ra mặt đất ngỡ rằng hơi sương (Lí Bạch: Tĩnh dạ tư);
② Giá, sàn, bàn, máy: Cái giá đàn; Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; Máy tiện;
③ Lợi, nướu: Lợi (nướu) răng;
④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: Hai chiếc chăn bông; Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Sàng .
Từ ghép
bán sàng • cảo sàng • điệp sàng giá ốc • điếu sàng • điếu sàng • đồng sàng các mộng • đồng sàng dị mộng • kháng sàng • sàng đan • sàng điếm • sàng phố • sàng phố • sàng trắc • sàng trắc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典