Kanji Version 13
logo

  

  

phô, phố  →Tra cách viết của 铺 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
phô
giản thể

Từ điển phổ thông
1. phô, bày
2. lát phẳng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rải, dọn, trải, lót, lát: Trải khăn bàn; rải nhựa; Lát ván; Rải một lớp rơm trên mặt đất; Dọn (mở) đường;
② Bày ra, trải ra, phô bày;
③ Cái (từ chỉ đơn vị): Một cái giường. Xem [pù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

phố
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cửa hàng buôn bán
2. giường, phản
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng: Cửa hàng bán thịt; Hiệu bán tạp hoá;
② Giường: Kê cái giường để ngủ;
③ Nhà trạm. Xem [pu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
sàng phố

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典