Kanji Version 13
logo

  

  

đạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 稻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
đạo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lúa nước, lúa gié
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa gié. § Một thứ lúa ưa cấy ruộng có nước, một năm chín hai mùa. ◇Nguyễn Du : “Sổ huề thuật đạo kê đồn ngoại” (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Vài thửa lúa gié còn thêm gà lợn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa gié. Một thứ lúa ưa cấy ruộng có nước, một năm chín hai mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lúa: Lúa sớm, lúa chiêm; Lúa muộn, lúa mùa; Lúa nước; Lúa mương;
② Thóc.【】đạo cốc [dàogư] Thóc, lúa thóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa nếp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典