Kanji Version 13
logo

  

  

bách [Chinese font]   →Tra cách viết của 柏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây bách. § Cũng đọc là “bá”. § Ghi chú: “Biển bách” cây to, dùng để đóng đồ vật. “Trắc bách” lá nhỏ như kim, trồng làm cảnh và chế thuốc. “Cối bách” cũng là thứ cây trồng làm cảnh.
2. § Thông “bách” .
Từ điển Trần Văn Chánh
】Bá lâm [Bólín] Béc-lin (Thủ đô nước Cộng hoà liên bang Đức). Xem [băi], [bò].
Từ điển Trần Văn Chánh
】hoàng bá [huángbò] (dược) Hoàng bá. Cv. . Xem [băi], [bó].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây bách, cây bá: Cây tùng cây bách;
② (văn) Như (bộ );
③ [Băi] (Họ) Bách. Xem [bó], [bò].
Từ ghép
bá cách sâm • bá lạp đồ • bá lâm • bạc bách • bách chu chi tiết • bách diệp tửu • bách du • bách hầu • bách phủ • bách tửu • bách xa • biển bách • trắc bách • trắc bách

bách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây bách, cây tuyết tùng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây bách. § Cũng đọc là “bá”. § Ghi chú: “Biển bách” cây to, dùng để đóng đồ vật. “Trắc bách” lá nhỏ như kim, trồng làm cảnh và chế thuốc. “Cối bách” cũng là thứ cây trồng làm cảnh.
2. § Thông “bách” .
Từ điển Thiều Chửu
① Biển bách cây biển bách. Một thứ cây to, dùng để đóng đồ.
② Trắc bách cây trắc bách lá nhỏ như kim, dùng để làm cảnh chơi và làm thuốc.
③ Cối bách cây cối bách cũng là thứ cây giồng làm cảnh, cùng nghĩa với chữ bách .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây bách, cây bá: Cây tùng cây bách;
② (văn) Như (bộ );
③ [Băi] (Họ) Bách. Xem [bó], [bò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây thuộc giống cây thông. Cũng đọc Bá — Họ người.
Từ ghép
bạc bách • bách chu chi tiết • bách diệp tửu • bách du • bách hầu • bách phủ • bách tửu • bách xa • biển bách • trắc bách • trắc bách



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典