Kanji Version 13
logo

  

  

平 bình  →Tra cách viết của 平 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 干 (3 nét) - Cách đọc: ヘイ、ビョウ、たい-ら、ひら
Ý nghĩa:
bằng phẳng, flat

biền, bình [Chinese font]   →Tra cách viết của 平 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 干
Ý nghĩa:
biền
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thủy bình” nước phẳng, “địa bình” đất bằng.
2. (Tính) Bằng nhau, ngang nhau. ◎Như: “bình đẳng” ngang hàng, “bình quân” đồng đều.
3. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “phong bình lãng tĩnh” gió yên sóng lặng.
4. (Tính) Không có chiến tranh. ◎Như: “hòa bình” , “thái bình” .
5. (Tính) Hòa hợp, điều hòa. ◇Tả truyện : “Ngũ thanh hòa, bát phong bình” , (Tương Công nhị thập cửu niên ) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
6. (Tính) Thường, thông thường. ◎Như: “bình nhật” ngày thường, “bình sinh” lúc thường.
7. (Tính) Không thiên lệch, công chính. ◎Như: “bình phân” phân chia công bằng.
8. (Động) Dẹp yên, trị. ◎Như: “bình loạn” dẹp loạn, trị loạn. ◇Lí Bạch : “Hà nhật bình Hồ lỗ?” (Tí dạ ngô ca ) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
9. (Động) Giảng hòa, làm hòa.
10. (Động) Đè, nén. ◎Như: “oán khí nan bình” oán hận khó đè nén.
11. (Danh) Một trong bốn thanh: “bình thượng khứ nhập” .
12. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố “Bắc Bình” .
13. (Danh) Họ “Bình”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bằng phẳng, như thuỷ bình nước phẳng, địa bình đất phẳng. Hai bên cách nhau mà cùng tiến lên đều nhau gọi là bình hành tuyến .
② Bằng nhau, như bình đẳng bằng đẳng, bình chuẩn quân san thuế mà bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu là bởi nghĩa đó.
③ Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục , yên lặng vô sự gọi là bình yên hay thái bình .
④ Hoà bình, sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình .
⑤ Thường, như bình nhật ngày thường, bình sinh lúc thường, v.v. Xoàng, như bình đạm nhạt nhẽo, loàng xoàng.
⑥ Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng .
⑦ Tiếng bằng.
⑧ Một âm là biền. Biền biền sửa trị, chia đều.

bình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bằng
2. âm bằng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thủy bình” nước phẳng, “địa bình” đất bằng.
2. (Tính) Bằng nhau, ngang nhau. ◎Như: “bình đẳng” ngang hàng, “bình quân” đồng đều.
3. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “phong bình lãng tĩnh” gió yên sóng lặng.
4. (Tính) Không có chiến tranh. ◎Như: “hòa bình” , “thái bình” .
5. (Tính) Hòa hợp, điều hòa. ◇Tả truyện : “Ngũ thanh hòa, bát phong bình” , (Tương Công nhị thập cửu niên ) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
6. (Tính) Thường, thông thường. ◎Như: “bình nhật” ngày thường, “bình sinh” lúc thường.
7. (Tính) Không thiên lệch, công chính. ◎Như: “bình phân” phân chia công bằng.
8. (Động) Dẹp yên, trị. ◎Như: “bình loạn” dẹp loạn, trị loạn. ◇Lí Bạch : “Hà nhật bình Hồ lỗ?” (Tí dạ ngô ca ) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
9. (Động) Giảng hòa, làm hòa.
10. (Động) Đè, nén. ◎Như: “oán khí nan bình” oán hận khó đè nén.
11. (Danh) Một trong bốn thanh: “bình thượng khứ nhập” .
12. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố “Bắc Bình” .
13. (Danh) Họ “Bình”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bằng phẳng, như thuỷ bình nước phẳng, địa bình đất phẳng. Hai bên cách nhau mà cùng tiến lên đều nhau gọi là bình hành tuyến .
② Bằng nhau, như bình đẳng bằng đẳng, bình chuẩn quân san thuế mà bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu là bởi nghĩa đó.
③ Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục , yên lặng vô sự gọi là bình yên hay thái bình .
④ Hoà bình, sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình .
⑤ Thường, như bình nhật ngày thường, bình sinh lúc thường, v.v. Xoàng, như bình đạm nhạt nhẽo, loàng xoàng.
⑥ Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng .
⑦ Tiếng bằng.
⑧ Một âm là biền. Biền biền sửa trị, chia đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phẳng, phẳng phiu, phẳng lì: Mặt đất rất phẳng; Phẳng như mặt nước; Khăn giường trải phẳng phiu;
② Đều bằng nhau, ngang nhau, hoà nhau, công bằng: Lập luận công bằng; Ngang nhau bát nước đầy; Hai bên hoà nhau 10-10, hai đội hoà 10 điều;
③ Yên ổn, dẹp yên, bình: Giặc đã dẹp yên; Dập tắt cuộc phiến loạn; Dẹp yên giặc Ngô; Trị quốc bình thiên hạ;
④ San, san bằng, san phẳng: San đất để xây nhà; Hai thùng nước phải san cho đều mới dễ gánh;
⑤ Nén, nén xuống, đè xuống: Nén giận; Chị ấy đã hả giận;
⑥ Thường, thông thường, bình thường. 【】 bình bạch [píngbái] (văn) Đâu đâu, không đâu, không duyên cớ: Vì nàng mà lòng đau không duyên không cớ (Tô Thức: Vương đô uý tịch thượng tặng thị nhân); 【】 bình cư [píngju] (văn) Trước giờ, lúc bình thường, thường khi: ” Vệ Văn Trọng ... thường khi thích hát bài “Xích Bích phú” của Tô Đông Pha (Tục di quái chí);【】bình sinh [píngsheng] (văn) Như [píngju]: Ta bình sinh (trước nay) biết rõ tính cách con người của Hàn Tín, dễ đối phó với ông ta thôi (Sử kí);
⑦ Bằng, bình: Bình, thượng, khứ, nhập; Luật bằng trắc;
⑧ [Píng] Tỉnh Bắc Bình (nói tắt): Kịch Bắc Bình;
⑨ [Píng] (Họ) Bình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bằnh phẳng — Yên ổn — Hoà hợp — Bằng nhau, Đồng đều — Giản dị. Dễ dãi — Trị yên.
Từ ghép
bão bất bình • bắc bình • bất bình • bất bình đẳng • bình an • bình bạch • bình bản • bình bình • bình chánh • bình chính • bình chuẩn • bình chương • bình dân • bình dị • bình diễn • bình diện • bình doãn • bình dương • bình đạm • bình đán • bình đẳng • bình địa • bình địa ba đào • bình định • bình giá • bình giao • bình hành • bình hành • bình hoà • bình hoành • bình hoạt • bình khang • bình khoáng • bình không • bình kiên dư 輿 • bình mễ • bình minh • bình nghị • bình ngọ • bình ngô đại cáo • bình nguyên • bình nhân • bình nhất • bình nhật • bình nhuỡng • bình nhưỡng • bình niên • bình oa • bình oa • bình ổn • bình ổn • bình phàm • bình phản • bình phân • bình phòng • bình phục • bình phục • bình phương • bình quân • bình quyền • bình sinh • bình tâm • bình thản • bình thanh • bình thân • bình thế • bình thì • bình thị • bình thời • bình thuận • bình thường • bình tích • bình tín • bình tĩnh • bình tĩnh • bình tố • bình trắc • bình trị • cao bình • công bình • gia bình • hoà bình • hoành bình • lộng bình • lục sắc hoà bình tổ chức • nam bình • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập • ninh bình • quảng bình • quân bình • sinh bình • thái bình • thái bình dương • thanh bình • thanh bình • thăng bình • thăng bình • thuỷ bình • trì bình • trị bình • vĩnh bình



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典