Kanji Version 13
logo

  

  

抱 bão  →Tra cách viết của 抱 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ホウ、だ-く、いだ-く、かか-える
Ý nghĩa:
ôm ấp, hoài bão, embrace

bão [Chinese font]   →Tra cách viết của 抱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ném đi, bỏ đi, không dùng — Một âm khác là Bão.

bão
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ôm ấp, bế
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều ôm ấp trong lòng, hung hoài.
2. (Danh) Lượng từ: vòng ôm của hai cánh tay. ◎Như: “nhất bão thảo” một ôm cỏ, “nhất bão thư” một ôm sách.
3. (Danh) Họ “Bão”.
4. (Động) Ôm, ẵm, bế, bồng. ◇Liêu trai chí dị : “Tiểu ca tử bão đắc vị” ? (Phiên Phiên ) Cậu bé đã ẵm đi được chưa?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục.
6. (Động) Ấp. ◎Như: “kê bão noãn” gà ấp trứng.
7. (Động) Giữ, mang ở bên trong. ◎Như: “bão oán” mang hận, “bão bệnh” mang bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kiên bão tiểu tật, dục quy Trường Sa” , (Đệ lục hồi) Tôi (Tôn Kiên) có chút bệnh, muốn về Trường Sa.
8. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “hoàn san bão thủy” sông núi bao quanh.
9. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bão quan” kẻ canh giữ nơi quan ải.
10. (Động) Ném, quăng, vất bỏ. ◇Sử Kí : “Bão chi san trung, san giả dưỡng chi” , (Tam đại thế biểu ) (Bà Khương Nguyên ) vất bỏ con mình (là Hậu Tắc ) trong núi, người trong núi đem nuôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ôm, bế.
② Hoài bão trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão.
③ Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão , như hợp bão chi mộc cây to bằng một vùng.
④ Giữ chắc, như bão quan kẻ canh giữ nơi quan ải.
⑤ Ấp. Như kê bão noãn gà ấp trứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ôm, bế, ẵm, bồng: Ôm con, bế trẻ;
② Bế, có: Ông ta sắp có (được bế) cháu rồi;
③ Ấp ủ, nuôi nấng: Không nuôi ảo tưởng;
④ Ấp: Gà ấp trứng;
⑤ (văn) Giữ chắc: Kẻ canh giữ nơi quan ải;
⑥ (loại) Lượng ôm trong tay: Một ôm rơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng tay mà ôm giữ — Ôm ấp trong lòng — Gà ấp trứng, gọi là Bão — Một âm khác là Bào.
Từ ghép
bão băng • bão bất bình • bão bệnh • bão cáo • bão dưỡng • bão dưỡng • bão hận • bão hữu • bão khiểm • bão nhất • bão oán • bão phác • bão phác • bão phật cước • bão phụ • bão phụ • bão quan kích phác • bão quý • bão tàn thủ khuyết • bão tân cứu hoả • bão thục • bão tiết quân • bão trụ • bão trụ tín • cấp thì bão phật cước • chẩn bão • hoài bão 怀 • hoài bão • khâm bão • lâu bão • lâu bão • phủ bão • phủ bão • ủng bão • ủng bão



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典