Kanji Version 13
logo

  

  

米 mễ  →Tra cách viết của 米 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 米 (6 nét) - Cách đọc: ベイ、マイ、こめ
Ý nghĩa:
gạo, nước Mỹ, rice

mễ [Chinese font]   →Tra cách viết của 米 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
mễ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gạo
2. mét (đơn vị đo chiều dài)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cốc đã trừ bỏ vỏ. Chuyên chỉ gạo. ◎Như: “bạch mễ” gạo trắng.
2. (Danh) Hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ. ◎Như: “hoa sanh mễ” đỗ lạc.
3. (Danh) Mượn chỉ thức ăn. ◎Như: “tha bệnh đắc ngận trọng, thủy mễ bất tiến” , ông ấy bệnh nặng lắm, cơm nước không được nữa.
4. (Danh) Vật gì làm thành hạt giống như gạo. ◎Như: “hà mễ” tôm khô.
5. (Danh) Lượng từ, đơn vị chiều dài: thước tây (tiếng Pháp: "mètre"), tức “công xích” .
6. (Danh) Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu “Mễ” , nước Mĩ là nước “Mễ” .
7. (Danh) Họ “Mễ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gạo.
② Mễ đột thước tây (mètre), gọi tắt là mễ.
③ Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu Mễ , nước Mĩ là nước Mễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gạo;
② Chỉ những loại ngũ cốc đã bỏ vỏ: Kê; Lạc (lạc nhân);
③ Mét, thước tây;
④ [Mê] (Họ) Mễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gạo. Td: Mễ cốc ( lúa gạo ). Hạt gạo, một hạt, một hột — Tên một bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
bạch mễ • bình mễ • hào mễ • hắc mễ • ly mễ • mễ châu tân quế • mễ đột • súc mễ • túc mễ • xích mễ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典