Kanji Version 13
logo

  

  

永 vĩnh  →Tra cách viết của 永 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: エイ、なが-い
Ý nghĩa:
dài lâu, vĩnh cửu, eternity

vĩnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 永 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
vĩnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lâu dài
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lâu dài, mãi mãi. ◎Như: “vĩnh viễn” mãi mãi, “vĩnh phúc” điều may mắn được hưởng lâu dài.
2. (Phó) Mãi mãi. ◎Như: “vĩnh thùy bất hủ” đời đời bất diệt, “vĩnh thệ” chết. ◇Luận Ngữ : “Tứ hải khốn cùng, thiên lộc vĩnh chung” , 祿 (Nghiêu viết ) (Nếu dân trong) bốn bể khốn cùng, thì lộc trời (ban cho ông) sẽ mất hẳn. § Lời vua Nghiêu nói với vua Thuấn khi nhường ngôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Lâu, dài, mãi mãi, như vĩnh viễn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Dài: Sông Trường Giang dài (Thi Kinh);
② Lâu dài, mãi mãi: Vĩnh viễn, mãi mãi; Mãi mãi làm phép tắc, trở thành phép tắc lâu dài (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ);
③ (văn) [đọc vịnh] Đọc hoặc ca hát với điệu trầm bổng (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu dài.
Từ ghép
vĩnh an • vĩnh biệt • vĩnh bình • vĩnh cửu • vĩnh dạ • vĩnh hằng • vĩnh hằng • vĩnh kiếp • vĩnh long • vĩnh phúc • vĩnh quyết • vĩnh thế • vĩnh thệ • vĩnh tồn • vĩnh viễn • vĩnh viễn

vịnh
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Dài: Sông Trường Giang dài (Thi Kinh);
② Lâu dài, mãi mãi: Vĩnh viễn, mãi mãi; Mãi mãi làm phép tắc, trở thành phép tắc lâu dài (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ);
③ (văn) [đọc vịnh] Đọc hoặc ca hát với điệu trầm bổng (dùng như , bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典