Kanji Version 13
logo

  

  

dũng [Chinese font]   →Tra cách viết của 桶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
dõng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái thùng

dũng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái thùng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thùng gỗ hình tròn. ◎Như: “thủy dũng” thùng nước. ◇Thủy hử truyện : “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” , (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
2. (Danh) Lượng từ: thùng. ◎Như: “lưỡng dũng khí du” hai thùng dầu xăng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thùng gỗ vuông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thùng: Thùng nước; Thùng xăng;
② Thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thùng hình tròn, làm bằng gỗ để gánh nước. Chẳng hạn Thuỷ dũng ( thùng nước, thùng gánh nước ).
Từ ghép
dũng quần • mã dũng • tiện dũng 便



thũng
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hộc để đong gạo thóc thời xưa — Cái thùng gỗ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典