Kanji Version 13
logo

  

  

doãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 允 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
doãn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đồng ý, chấp thuận, cho phép. ◎Như: “ứng duẫn” chấp thuận. ◇Tây sương kí 西: “Bần tăng nhất thì ứng duẫn liễu, khủng phu nhân kiến trách” , (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết) Bần tăng đã trót nhận lời, sợ bà lớn trách cập.
2. (Phó) Thật là. ◇Thi Kinh : “Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang” , (Đại nhã , Công lưu ) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.
3. (Tính) Thích hợp, thỏa đáng. ◎Như: “bình duẫn” (xử đoán) công bằng.
4. (Danh) Họ “Duẫn”.
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “doãn”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thật lòng tin tưởng — Kẻ nịnh — Bằng lòng, cho phép — Thoả đáng.
Từ ghép
bình doãn • doãn đương • doãn hậu • doãn hứa • doãn nạp • doãn nặc • ưng doãn

duẫn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thành thực
2. xứng đáng, phải chăng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đồng ý, chấp thuận, cho phép. ◎Như: “ứng duẫn” chấp thuận. ◇Tây sương kí 西: “Bần tăng nhất thì ứng duẫn liễu, khủng phu nhân kiến trách” , (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết) Bần tăng đã trót nhận lời, sợ bà lớn trách cập.
2. (Phó) Thật là. ◇Thi Kinh : “Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang” , (Đại nhã , Công lưu ) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.
3. (Tính) Thích hợp, thỏa đáng. ◎Như: “bình duẫn” (xử đoán) công bằng.
4. (Danh) Họ “Duẫn”.
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “doãn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thành thực.
② Ðáng, như bình duẫn xử đoán phải chăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cho phép, ưng cho: Không được xét cho phép, liền thẹn bỏ về (Hàn Dũ: Thượng Trịnh Thượng thư tướng công khải);
② Công bằng, phải chăng: Xử án công bằng (phải chăng) (Hậu Hán thư); Công bằng;
③ (văn) Thực, thành thực, chân thực, đích xác, xác thực: Đêm ngày ban bố mệnh lệnh của ta, đều phải thành thực (Thượng thư: Thuấn điển); ! Thành thực thay người quân tử! (Thi Kinh: Tiểu nhã, Xa công); Nơi đất Bân này thật là to lớn (Thi Kinh: Đại nhã, Công lưu).
Từ ghép
duẫn đáng • duẫn đáng • duẫn hứa • duẫn hứa



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典