Kanji Version 13
logo

  

  

túc [Chinese font]   →Tra cách viết của 夙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 夕
Ý nghĩa:
túc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sớm
2. ngày xưa, cũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buổi sáng, ngày. ◎Như: “túc dạ duy niệm” ngày đêm suy nghĩ.
2. (Phó) Sớm. ◇Lí Mật : “Thần dĩ hiểm hấn, túc tao mẫn hung” , (Trần tình biểu ) Thần số kiếp gian nan, sớm gặp tang tóc.
3. (Tính) Cũ, từ lâu, vốn có. ◎Như: “túc nguyện” nguyện vọng ấp ủ từ lâu, “túc chí” chí hướng hằng đeo đuổi. ◇Nguyễn Trãi : “Loạn hậu phùng nhân phi túc tích” (Thu dạ khách cảm ) Sau cơn li loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ.
4. (Tính) Lão luyện, lão thành. ◎Như: “túc nho” bậc nhà nho lão thành, học giả lão luyện.
Từ điển Thiều Chửu
① Sớm.
② Ngày xưa.
③ Cũ.
④ Kính cẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sớm: Thức khuya dậy sớm; Sớm gặp điều bất hạnh (Lí Mật: Trần tình biểu);
② Cũ, từ xưa, vốn có, có từ lâu: Nguyện vọng ấp ủ từ lâu; Chí hướng hằng đeo đuổi;
③ Kính cẩn, nghiêm túc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sớm — Đã có từ trước — Vẻ nghiêm trang kính cẩn. Td: Nghiêm túc.
Từ ghép
túc khiên • túc khởi • túc nhân • túc nho • túc trái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典