Kanji Version 13
logo

  

  

厚 hậu  →Tra cách viết của 厚 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 厂 (2 nét) - Cách đọc: コウ、あつ-い
Ý nghĩa:
dày, nồng #, thick

hậu [Chinese font]   →Tra cách viết của 厚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 厂
Ý nghĩa:
hậu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. dày dặn
2. chiều dày
3. hậu hĩnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dày. § Đối lại với “bạc” mỏng. ◎Như: “hậu chỉ” giấy dày, “hậu thần” môi dày.
2. (Tính) Nhiều, lớn. ◎Như: “hậu lợi” lời to, “hậu lễ” lễ nhiều.
3. (Tính) Đậm, nặng, nồng. ◎Như: “tửu vị hậu” mùi rượu nồng, “thâm tình hậu nghị” tình sâu nghĩa nặng.
4. (Tính) Không khe khắt, tốt lành. ◎Như: “nhân hậu” nhân từ, “khoan hậu” khoan dung, “trung hậu lão thật” hiền lành thật thà.
5. (Danh) Chiều dày. ◎Như: “giá khối mộc bản ước hữu nhị thốn hậu” khối gỗ này có bề dày khoảng hai tấc.
6. (Động) Coi trọng. ◎Như: “hậu cổ bạc kim” trọng xưa khinh nay. ◇Sử Kí : “Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi” , (Tần bổn kỉ ) Bèn phục chức quan cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
7. (Phó) Ưu đãi. ◎Như: “hậu đãi” ưu đãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiều dầy.
② Hậu, đối lại với chữ bạc . Phẩm bình sự vật cái nào tốt hơn, nhiều hơn, dầy hơn đều gọi là hậu.
③ Hậu đãi hơn. Ðãi người thân trọng hơn gọi là tương hậu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dày: Vải dày;
② Sâu, sâu sắc, thắm thiết, nặng: Tình bạn sâu sắc, mối tình hữu nghị thắm thiết; Tình sâu nghĩa nặng;
③ Hậu: Hiền hậu; Trung hậu;
④ To, lớn: Lời to;
⑤ Đậm, nặng, nhiều: Mùi rượu rất nồng; 穿 Mặc nhiều quần áo vào;
⑥ Chú trọng, coi trọng, hậu đãi.【】hậu thử bạc bỉ [hóucê bóbê] Coi trọng cái này (thứ này, việc này), xem nhẹ cái kia (thứ kia, việc kia), hậu đãi kẻ này, bạc đãi người kia;
⑦ [Hòu] (Họ) Hậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dày ( trái với mỏng ) — Lớn lao — Tốt đẹp.
Từ ghép
cao lương hậu vị • doãn hậu • đôn hậu • hậu đãi • hậu độ • hậu nhan • hậu tạ • hậu trọng • hậu vị • hiền hậu • hồn hậu • hồn hậu • hùng hậu • khoan hậu • nhan hậu • nhân hậu • nùng hậu • ôn hậu • phú hậu • phúc hậu • thâm hậu • thuần hậu • trọng hậu • trung hậu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典