Kanji Version 13
logo

  

  

朕 trẫm  →Tra cách viết của 朕 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: チン
Ý nghĩa:
(vua xưng hô), majestic plural

trẫm [Chinese font]   →Tra cách viết của 朕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 月
Ý nghĩa:
trẫm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ta đây (tự xưng)
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Tiếng tự xưng (ngày xưa). ◇Khuất Nguyên : “Trẫm hoàng khảo viết Bá Dong” (Li tao ) Cha (đã mất) của tôi tên là Bá Dong.
2. (Đại) Từ Tần Thủy Hoàng trở đi, chỉ có vua mới tự xưng là “trẫm”. ◇Tô Tuân : “Trẫm chí tự định” (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Ý trẫm đã định.
3. (Danh) Điềm triệu. ◎Như: “trẫm triệu” điềm triệu.
4. (Danh) Đường khâu áo giáp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý, như vua tự nói mình thì tự xưng là trẫm.
② Trẫm triệu cái điềm báo trước sắp xảy ra một sự gì.
③ Ðường khâu áo giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ta (từ vua dùng để tự xưng từ đời Tần Thuỷ Hoàng [năm 221 trước CN]; trước kia là đại từ nhân xưng phổ thông ngôi thứ nhất);
② (văn) Triệu chứng, điềm (báo);
③ (văn) Đường khâu áo giáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta ( tiếng tự xưng của vua ) — Cái điềm báo trước.
Từ ghép
trẫm triệu • triệu trẫm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典