Kanji Version 13
logo

  

  

製 chế  →Tra cách viết của 製 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: セイ
Ý nghĩa:
chế tạo, manufacture

chế [Chinese font]   →Tra cách viết của 製 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
chế
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. làm, chế tạo
2. chế độ
3. hạn chế, ngăn cấm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt may (làm thành quần áo). ◇Hậu Hán thư : “Hiếu ngũ sắc y phục, chế tài giai hữu vĩ hình” , (Nam man truyện ) Ưa thích quần áo nhiều màu, cắt may đều có hình đuôi.
2. (Động) Làm ra, tạo ra. ◇Tân Đường Thư : “Cấm tư chế giả” (Liễu Công Xước truyện ) Cấm tư nhân chế tạo vật dụng.
3. (Danh) Thơ văn, tác phẩm. ◎Như: “ngự chế” thơ văn do vua làm.
4. (Danh) Khuôn phép, dạng thức. ◎Như: “thể chế” cách thức. ◇Hán Thư : “Phục đoản y, Sở chế. Hán vương hỉ” , . (Thúc Tôn Thông truyện ) Mặc áo ngắn kiểu nước Sở. Vua Hán vui thích.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt thành áo mặc. Không học mà làm quan gọi là học chế mĩ cẩm .
② Chế tạo, chế tạo nên các đồ dùng. Sao tẩm các vị thuốc gọi là bào chế .
③ Làm ra văn chương. Ngày xưa gọi các văn chương của vua làm ra là ngự chế thi văn .
④ Khuôn phép, như thể chế mẫu mực cứ thế mà làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cắt thành áo, may áo;
② Chế, chế tạo, sản xuất, làm ra, vẽ: Mặt hàng này do Việt Nam chế tạo (sản xuất); Vẽ một bản đồ; Máy chế ô-xy;
③ (văn) Làm ra văn chương: Thơ văn do vua chúa làm ra;
④ (văn) Khuôn phép: Thể chế, cách thức. Xem [zhì] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt may thành áo — Làm ra — Kiểu áo. Lề lối.
Từ ghép
bào chế • bào chế • chế tác • chế tài • chế tạo • chế tạo cục • cơ chế • đả chế • ngự chế • ngự chế bắc tuần thi tập • ngự chế danh thắng đồ hội thi tập • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập • ngự chế việt sử tổng vịnh tập • ngự chế vũ công thi tập • sao chế • tân chế • tự đức thánh chế thi văn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典