Kanji Version 13
logo

  

  

輿 [Chinese font] 輿  →Tra cách viết của 輿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. xe chở đồ
2. trời đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xe. ◎Như: “xả chu tựu dư” 輿 bỏ thuyền đi xe. ◇Đạo Đức Kinh : “Tuy hữu chu dư, vô sở thừa” 輿, Tuy có thuyền xe nhưng không ngồi.
2. (Danh) Kiệu. ◎Như: “kiên dư” 輿 kiệu khiêng bằng đòn trên vai, “thải dư” 輿 kiệu hoa.
3. (Danh) Đất, địa vực, cương vực. ◎Như: “dư đồ” 輿 địa đồ, “kham dư” 輿 (1) trời đất, (2) coi địa lí, xem phong thủy.
4. (Động) Khiêng, vác. ◇Hán Thư : “Dư kiệu nhi du lĩnh, tha chu nhi nhập thủy” 輿, (Nghiêm Trợ truyện ) Khiêng kiệu vượt núi, kéo thuyền xuống nước.
5. (Tính) Công chúng, số đông người. ◎Như: “dư luận” 輿 lời bàn, ý kiến công chúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xe tải đồ, cái kiệu khiêng bằng đòn gọi là kiên dư 輿.
② Ðất rộng mà chở cả muôn vật, nên gọi đất là địa dư 輿. Trời đất gọi là kham dư 輿 kham là nói về đạo trời, dư là nói về đạo đất, vì thế kẻ xem đất (thầy địa lí) cũng gọi là kham dư.
③ Số đông, lời bàn luận của số đông người gọi là dư luận 輿.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xe, xe cộ: 輿 Bỏ xe xuống thuyền;
② Kiệu: 輿 Kiệu hoa;
③ Đất: 輿 Địa dư; 輿 Địa đồ;
④ Công chúng, số đông người. 【輿】dư luận [yúlùn] Dư luận: 輿 Dư luận xã hội; 輿 Dư luận quốc tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái xe — Cái kiệu. Còn gọi là Kiên dư ( xe trên vai, tức kiệu khiên trên vai ) — Chuyên chở — Đám đông — Đất đai. Chẳng hạn Địa dư — Chức quan nhỏ.
Từ ghép
bản dư 輿 • bình kiên dư 輿 • cữu dư 輿 • dư địa chí 輿 • dư đinh 輿 • dư đồ 輿 • dư luận 輿 • dư xa 輿 • đại nam dư địa chí ước biên 輿 • địa dư 輿 • đồng khánh dư địa chí lược 輿 • loan dư 輿 • tiên dư 輿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典