Kanji Version 13
logo

  

  

loan [Chinese font]   →Tra cách viết của 鸞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 30 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
loan
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chim phượng cái
2. cái chuông nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim loan (theo truyền thuyết là một loài chim thần tiên, giống như phượng hoàng). ◇Ngô Thì Nhậm : “Ngọc tiêu hưởng đoạn thương phi phượng, Bích động đài thâm trướng biệt loan” , (Vịnh Giáng Hương ) Sáo ngọc đứt tiếng, buồn nỗi chim phượng đã bay cao, Động biếc đầy rêu, ngán nhẽ chim loan phải li biệt.
2. (Danh) Cái chuông buộc trên ngựa. § Thông “loan” . ◇Khuất Nguyên : “Dương vân nghê chi yểm ái hề, Minh ngọc loan chi thu thu” , (Li tao ) Tung mây mống u ám hề, Vang chuông ngọc leng keng.
3. (Danh) Họ “Loan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim loan, một loài chim phượng.
② Cái chuông nhỏ, nhạc đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim loan (theo truyền thuyết là một loài phượng hoàng);
② (văn) Chuông hàm thiếc ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim, tức chim loan, đẹp, hót hay, cùng loại với chim Phượng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nào người phượng chạ loan chung, Nào người tích lục tham hồng là ai «. Cái chuông. Dùng như chữ Loan .
Từ ghép
bát loan • loan dư 輿 • loan giá • loan nghi • loan phòng • loan phụng • loan xa • song loan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典