Kanji Version 13
logo

  

  

響 hưởng  →Tra cách viết của 響 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 音 (9 nét) - Cách đọc: キョウ、ひび-く
Ý nghĩa:
vang xa, echo

hưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 響 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 音
Ý nghĩa:
hưởng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vọng lại
2. tiếng vọng tiếng vang
3. điểm (giờ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng, thanh âm. ◇Lạc Tân Vương : “Phong đa hưởng dị trầm” (Tại ngục vịnh thiền ) Gió nhiều tiếng dễ bị chìm đi.
2. (Danh) Tiếng dội, tiếng vang. ◇Lí Bạch : “Khách tâm tẩy lưu thủy, Dư hưởng nhập sương chung” , (Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm ) Lòng khách (như) được dòng nước rửa sạch, Tiếng dư vang hòa vào tiếng chuông trong sương.
3. (Danh) Tin tức, âm tấn.
4. (Danh) Lượng từ: tiếng (vang), tiếng (nổ), ... ◎Như: “pháo thanh hưởng khởi lai liễu” tiếng pháo đã nổ vang, “chung xao liễu kỉ hưởng?” chuông gõ mấy tiếng rồi?
5. (Động) Phát ra âm thanh. ◇Nguyễn Trãi : “Tiêu tiêu trụy diệp hưởng đình cao” (Thu nhật ngẫu thành ) Lào xào lá rụng vang ngoài sân.
6. (Tính) Có âm thanh. ◎Như: “hưởng tiễn” tên lúc bắn có tiếng phát ra (dùng làm hiệu lệnh).
7. (Tính) Vang, lớn, mạnh (âm thanh). ◎Như: “khí địch thanh thái hưởng liễu” tiếng còi xe inh ỏi quá.
8. (Tính) Có tiếng tăm. ◎Như: “hưởng đương đương đích nhân vật” nhân vật tiếng tăm vang dội.
9. (Tính) Có ảnh hưởng. ◎Như: “tha thoại thuyết đắc ngận hưởng” ông ấy nói rất có ảnh hưởng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng.
② Vang. Tiếng động gió vang ứng lại gọi là hưởng. Có hình thì có ảnh (bóng), có tiếng thì có vang, cho nên sự gì cảm ứng rõ rệt gọi là ảnh hưởng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng động, tiếng ồn, tiếng dội, âm hưởng: Không một lời nói;
② (Tiếng) reo, (tiếng) nổ, (tiếng) vang: Chuông đã reo; Cả hội trường vang lên tiếng vỗ tay; Tiếng pháo đã nổ vang;
③ Inh ỏi, ồn ào, ầm ĩ, vang: Tiếng còi xe inh tai quá; Tiếng máy thu thanh ầm ĩ quá;
④ Tiếng dội lại: Hưởng ứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng động — Tiếng vang, tiếng dội — Tiếng đáp lời.
Từ ghép
ảnh hưởng • âm hưởng • dư hưởng • hưởng thanh • hưởng ứng • phản hưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典