Kanji Version 13
logo

  

  

場 trường  →Tra cách viết của 場 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ジョウ、ば
Ý nghĩa:
nơi chốn, place

tràng, trường [Chinese font]   →Tra cách viết của 場 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
tràng
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng. ◎Như: “quảng tràng” , “thao tràng” .
2. (Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc. ◎Như: “hội tràng” chỗ họp, “vận động tràng” sân vận dộng.
3. (Danh) Sân khấu. ◎Như: “phấn mặc đăng tràng” bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.
4. (Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc. ◎Như: “nhất tràng điện ảnh” một buổi chiếu bóng.
5. (Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch). ◎Như: “khai tràng” , “phân tràng” , “chung tràng” .
6. § Ghi chú: Ta thường đọc là “trường”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng.
② Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng, như hội tràng chỗ họp, hí tràng chỗ làm trò, v.v.
③ Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng , kết quả gọi là thu tràng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sân (phơi, đập lúa): Sự phơi, đập lúa trên sân;
② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: Mở đầu; Kết thúc; Uống cho đã một trận; Một trận chiến đấu quyết liệt; Một cơn mưa rào;
③ (đph) Chợ, phiên chợ: Đi chợ; Ba ngày họp một phiên chợ. Xem [chăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nơi, chỗ, trường, chợ, sân: Nơi họp, hội trường; Trường thi; Thị trường, chợ; Sân vận động;
② Bãi: Bãi chăn nuôi;
③ Cảnh (kịch): Kịch nói ba màn năm cảnh;
④ Sân khấu: Lên (ra) sân khấu; Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu;
⑤ (loại) Buổi, cuộc...: Một buổi chiếu bóng (xi nê); Một cuộc thi bóng. Xem [cháng].
Từ ghép
đàn tràng • hạ tràng • thì đại quảng tràng • thuỷ lục đạo tràng

trường
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vùng
2. cái sân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng. ◎Như: “quảng tràng” , “thao tràng” .
2. (Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc. ◎Như: “hội tràng” chỗ họp, “vận động tràng” sân vận dộng.
3. (Danh) Sân khấu. ◎Như: “phấn mặc đăng tràng” bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.
4. (Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc. ◎Như: “nhất tràng điện ảnh” một buổi chiếu bóng.
5. (Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch). ◎Như: “khai tràng” , “phân tràng” , “chung tràng” .
6. § Ghi chú: Ta thường đọc là “trường”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng.
② Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng, như hội tràng chỗ họp, hí tràng chỗ làm trò, v.v.
③ Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng , kết quả gọi là thu tràng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sân (phơi, đập lúa): Sự phơi, đập lúa trên sân;
② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: Mở đầu; Kết thúc; Uống cho đã một trận; Một trận chiến đấu quyết liệt; Một cơn mưa rào;
③ (đph) Chợ, phiên chợ: Đi chợ; Ba ngày họp một phiên chợ. Xem [chăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nơi, chỗ, trường, chợ, sân: Nơi họp, hội trường; Trường thi; Thị trường, chợ; Sân vận động;
② Bãi: Bãi chăn nuôi;
③ Cảnh (kịch): Kịch nói ba màn năm cảnh;
④ Sân khấu: Lên (ra) sân khấu; Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu;
⑤ (loại) Buổi, cuộc...: Một buổi chiếu bóng (xi nê); Một cuộc thi bóng. Xem [cháng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đất để tế thần. Cũng đọc Tràng. Td: Đàn tràng — Chỗ đất dành riêng để dùng vào việc gì. Td: Trường thi — Nơi tụ họp đông đảo. Td: Hý trường — Nơi. Chỗ. Td: Chiến trường — Chỗ đua chen. Thơ Nguyễn Công Trứ: » Ra trường danh lợi vinh liền nhục « — Chỉ nơi để học tập, thi cử. Td: Trường quy — Cũng đọc Tràng.
Từ ghép
bài trường • băng trường • cạnh mã trường • chiến trường • công trường • cơ trường • cử trường • cương trường • đổ trường • đương trường • hí trường • hiện trường • hội trường • khoa trường • kịch trường • lập trường • mục trường • nghị trường • nhập trường • pháp trường • quan trường • quảng trường • sa trường • thao trường • thị trường • thương trường • tình trường • trường hợp • trường ốc • trường quy • trường sở • từ trường • vận động trường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典