Kanji Version 13
logo

  

  

汽 khí  →Tra cách viết của 汽 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
hơi nước, steam

khí [Chinese font]   →Tra cách viết của 汽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hất
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần gũi — Các âm khác là Ất, Khí. Xem các âm này.

khí
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hơi nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi nước. ◎Như: “khí ki” máy hơi, “khí thuyền” tàu thủy, “khí xa” xe hơi.
2. (Danh) “Khí thủy” nước uống có gaz. § Còn gọi là “Hà Lan thủy” , “tô đả thủy” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí, như khí ki máy hơi, khí thuyền tàu thuỷ, khí xa xe hoả, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hơi nước: Máy tuabin, máy hơi nước;
② Thể hơi: Biến thành hơi, bốc thành hơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi nước.
Từ ghép
khí áp • khí cơ • khí địch • khí xa



ất
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước cạn hết, cạn khô — Các âm khác là Hất, Khí.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典