Kanji Version 13
logo

  

  

詠 vịnh  →Tra cách viết của 詠 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: エイ、よ-む
Ý nghĩa:
ngâm thơ, recitation

vịnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 詠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
vịnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
vịnh thơ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ca hát, ngâm, đọc văn thơ có âm điệu ngân nga trầm bổng. ◎Như: “ngâm vịnh” ca ngâm. ◇Luận Ngữ : “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” , , , , Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
2. (Động) Diễn tả, biểu đạt. ◇Tấn Thư : “Hoành hữu dật tài, văn chương tuyệt mĩ, tằng vi vịnh sử thi, thị kì phong tình sở kí” , , , (Viên Hoành truyện ) Hoành có biệt tài, văn chương tuyệt mĩ, đã từng diễn dịch sử thi, để gửi gắm tâm tình của mình.
3. (Động) Ca tụng, tán dương. ◇Ban Cố : “Há vũ thướng ca, đạo đức vịnh nhân” , (Đông đô phú ) Xuống múa lên ca, Tán dương nhân đức.
4. Cũng viết là “vịnh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm vịnh, đọc văn thơ đến chỗ có âm điệu phải kéo dài giọng đọc ra gọi là vịnh. Có khi viết là vịnh .
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngâm vịnh, hát: Hát, ca hát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hát lên. Ngâm lên. Td: Ngâm vịnh. Kêu hót ( nói về loài chim ) — Dùng thơ để bày tỏ tình cảm của mình về một việc hay một sự vật. Đoạn trường tân thanh : » Vạch da cây vịnh bốn câu ba vần «.
Từ ghép
hà tiên thập vịnh • nam trình liên vịnh tập • ngâm vịnh • ngự chế việt sử tổng vịnh tập • phúng vịnh • việt giám vịnh sử thi tập • vịnh ca • vịnh nam sử • vịnh nguyệt • vịnh sử • vịnh thán



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典