Kanji Version 13
logo

  

  

thẩm, trấm, trầm  →Tra cách viết của 沉 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
thẩm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chìm
2. lặn

trấm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ném xuống nước



trầm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chìm
2. lặn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: “trầm một” chìm đắm, “thạch trầm đại hải” đá chìm đáy biển.
2. (Động) Sụt, lún. ◎Như: “địa cơ hạ trầm” nền đất lún xuống.
3. (Động) Mai một, luân lạc. ◇Tả Tư : “Anh tuấn trầm hạ liêu” (Vịnh sử ) Anh hùng rớt xuống hạng tầm thường.
4. (Động) Sa sầm, tối sầm. ◎Như: “trầm hạ kiểm lai” sa sầm mặt xuống.
5. (Động) Say đắm, mê muội. ◇Chiến quốc sách : “Thường dân nịch ư tập tục, học giả trầm ư sở văn” , (Vũ Linh Vương bình trú nhàn cư ) Dân thường thì chìm ngập nơi thói tục, người có học thì mê đắm ở cái học (trong sách vở).
6. (Động) Tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài.
7. (Tính) Nặng. ◎Như: “giá cá tương hận trầm” cái rương này rất nặng.
8. (Tính) Sâu, sâu kín. ◎Như: “thâm trầm” sâu sắc.
9. (Tính) Lâu, kéo dài. ◇Đỗ Phủ : “Đa bệnh trầm niên khổ vô kiện” (Bệnh hậu quá Vương Ỷ ẩm tặng ca ) Nhiều bệnh lâu năm khổ không được mạnh khỏe.
10. (Phó) Nhiều, thâm. ◎Như: “trầm túy” say khướt, “trầm thụy” ngủ say.
11. § Cũng viết là “trầm” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trầm .
Từ ghép 7
lục trầm • thăng trầm • trầm luân • trầm luân • trầm mặc • trầm ngâm • trầm trọng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典