Kanji Version 13
logo

  

  

箱 tương  →Tra cách viết của 箱 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: はこ
Ý nghĩa:
cái hộp, box

sương, tương [Chinese font]   →Tra cách viết của 箱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
sương
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hòm xe, toa xe. ◎Như: “xa tương” chỗ trong xe để chở người hoặc đồ vật.
2. (Danh) Hòm, rương. ◎Như: “bì tương” hòm da (valise bằng da), “phong tương” bễ quạt lò, “tín tương” hộp thư.
3. (Danh) Kho chứa. ◎Như: “thiên thương vạn tương” ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
4. (Danh) Chái nhà. § Thông “sương” .
5. (Danh) Lượng từ: thùng, hòm, hộp. ◎Như: “lưỡng tương y phục” hai rương quần áo, “tam tương thủy quả” ba thùng trái cây.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hòm xe, trong xe đóng một cái ngăn để chứa đồ gọi là xa tương .
② Cái kho, như thiên thương vạn tương ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
③ Cái hòm. Ta quen đọc là chữ sương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hòm, rương: Hòm áo; Va li da;
② Vật có dạng như chiếc hòm (rương): Tủ lạnh; Ống bễ; Công-ten-nơ; Ngăn chứa đồ trong xe;
③ (văn) Kho: Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thùng xe, chỗ để chở đồ đạc hoặc người — Cái thùng. Cái rương. Td: Phúc sương ( cái thùng ở nhà chùa, để thiện nam tín nữ tới lễ Phật thì bỏ tiền vào đó lấy phúc ). — Cũng đọc Tưng.
Từ ghép
băng sương • cân sương • cân sương bản • cân sương bổn

tương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái hòm, rương, vali
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hòm xe, toa xe. ◎Như: “xa tương” chỗ trong xe để chở người hoặc đồ vật.
2. (Danh) Hòm, rương. ◎Như: “bì tương” hòm da (valise bằng da), “phong tương” bễ quạt lò, “tín tương” hộp thư.
3. (Danh) Kho chứa. ◎Như: “thiên thương vạn tương” ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
4. (Danh) Chái nhà. § Thông “sương” .
5. (Danh) Lượng từ: thùng, hòm, hộp. ◎Như: “lưỡng tương y phục” hai rương quần áo, “tam tương thủy quả” ba thùng trái cây.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hòm xe, trong xe đóng một cái ngăn để chứa đồ gọi là xa tương .
② Cái kho, như thiên thương vạn tương ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
③ Cái hòm. Ta quen đọc là chữ sương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hòm, rương: Hòm áo; Va li da;
② Vật có dạng như chiếc hòm (rương): Tủ lạnh; Ống bễ; Công-ten-nơ; Ngăn chứa đồ trong xe;
③ (văn) Kho: Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thùng xe — Cái thùng. Cái rương. Ta thường đọc là Sương.
Từ ghép
ám tương • băng tương • tín tương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典