Kanji Version 13
logo

  

  

mặc [Chinese font]   →Tra cách viết của 默 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
mặc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lặng yên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giữ lặng yên, không nói không cười. ◇Sử Kí : “Hán Vương mặc nhiên lương cửu, viết: Bất như dã” , : (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Hán Vương lặng im một lúc, đáp: Ta không bằng (Hạng Vương ).
2. (Phó) Lặng yên. ◎Như: “mặc tọa” ngồi im.
3. (Phó) Ngầm, thầm. ◎Như: “mặc khế” thỏa thuậm ngầm, “mặc đảo” khấn thầm.
4. (Phó) Thuộc lòng. ◎Như: “mặc tụng” đọc tụng theo trí nhớ, “mặc tả” viết thuộc lòng, viết chính tả.
5. (Danh) Họ “Mặc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lặng yên, không nói không cười gọi là mặc. Như mặc toạ ngồi im.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Im lặng, lặng yên: Im lặng không lên tiếng; Ngồi im; Nó là một chú bé lặng lẽ (trầm mặc) ưa nghĩ ngợi;
② Viết ra theo trí nhớ, thầm: Viết chính tả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng — không nói gì.
Từ ghép
mặc ai • mặc nhiên • mặc tả • trầm mặc • trầm mặc • u mặc • uyên mặc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典