Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 倚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
kỳ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Kì — Một âm là Ỷ.


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dựa vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dựa vào, tựa. ◎Như: “ỷ môn nhi vọng” tựa cửa mà trông. ◇Sử Kí : “Kha tự tri sự bất tựu, ỷ trụ nhi tiếu” , (Kinh Kha truyện ) Kinh Kha tự biết việc không xong, tựa vào cột mà cười.
2. (Động) Cậy. ◎Như: “ỷ thế lăng nhân” cậy thế lấn người.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí : “Trung lập nhi bất ỷ” (Trung Dung ) Giữ bậc trung, không thiên lệch.
4. (Động) Phối hợp. hòa theo. ◇Tô Thức : “Khách hữu xuy đỗng tiêu giả, ỷ ca nhi họa chi” , (Tiền Xích Bích phú ) Trong đám khách có một người thổi ống sáo, bèn hợp theo bài ca mà họa lại.
5. (Danh) Chỗ dựa vào. ◇Đạo Đức Kinh : “Họa hề phúc chi sở ỷ, phúc hề họa chi sở phục” , (Chương 58) Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ nấp của họa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhân, như hoạ hề phúc sở ỷ vạ kia là cái nhân sinh ra phúc.
② Dựa, ngồi nằm dựa vào cái gì, hay để cái gì ghé vào cái gì, đều gọi là ỷ, như trác ỷ cái đẳng dựa, ỷ kỉ ghế dựa.
③ Cậy, như ỷ thế lăng nhân cậy thế lấn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dựa, tựa: (Đứng) tựa cửa; Hoạ là chỗ dựa của phúc (Lão tử);
② Cậy: Cậy thế nạt người;
③ (văn) Nghiêng, ngả: Không thiên vị bên nào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dựa vào. Nương tựa — Cậy có chỗ dựa mà hành động ngang ngược. Td: Ỷ thế — Một âm khác là Kì. Xem Kì.
Từ ghép
bất thiên bất ỷ • ỷ kháo • ỷ lại • ỷ lại • ỷ lư • ỷ mã • ỷ môn • ỷ môn mại tiếu • ỷ thế • ỷ thế • ỷ thị • ỷ thuý ôi hồng • ỷ trọng • ỷ trượng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典