Kanji Version 13
logo

  

  

贈 tặng  →Tra cách viết của 贈 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: ゾウ、(ソウ)、おく-る
Ý nghĩa:
tặng cho, presents

tặng [Chinese font]   →Tra cách viết của 贈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
tặng
phồn thể

Từ điển phổ thông
tặng, biếu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa tặng. ◎Như: “di tặng” đưa tặng đồ quý, “tặng thi” tặng thơ. ◇Đỗ Phủ : “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” , Hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, Và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên ).
2. (Động) Đem chôn các đồ vật dùng cho lễ tống táng (ngày xưa). ◇Lễ Kí : “Kí phong, chủ nhân tặng nhi chúc túc ngu thi” , 宿 (Đàn cung hạ ). § “Trịnh Huyền” chú : “Tặng, dĩ tệ tống tử giả ư khoáng dã” , .
3. (Động) Xua đuổi, khu trừ. ◇Chu Lễ : “Nãi xả manh ư tứ phương, dĩ tặng ác mộng” , (Xuân quan , Chiêm mộng ).
4. (Động) Phong tước cho người có công hoặc cho tổ tiên của công thần. ◎Như: “truy tặng” ban chức tước cho người đã chết, “phong tặng” ban tước vị cho ông bà cố, ông bà, cha mẹ hoặc vợ đã chết của công thần.
Từ điển Thiều Chửu
① Đưa tặng, như di tặng đưa tặng đồ quý, tặng thi tặng thơ v.v. Ðỗ Phủ : Ưng cộng oan hồn ngữ, đầu thi tặng Mịch La hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên ).
② Phong tặng, lấy hàm quan của mình mà truy phong cho các tiên nhân gọi là cáo tặng .
③ Tiễn, xua đuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biếu, tặng, đưa tặng, phong tặng: Kính biếu, kính tặng;
② (văn) Tiễn xua đuổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho biếu. Truyện Nhị độ mai : » Cành hoa xinh tặng để làm của tin «.
Từ ghép
cáo tặng • di tặng • phong tặng • quyên tặng • sắc tặng • tặng biệt • tặng dữ • tặng phong • truy tặng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典