Kanji Version 13
logo

  

  

cáo [Chinese font]   →Tra cách viết của 誥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
cáo
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. răn bảo
2. ban sắc mệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bậc trên bảo cho bậc dưới biết. ◇Dịch Kinh : “Tượng viết: Thi mệnh cáo tứ phương” : (Cấu quái ) Tượng nói: Thi hành mệnh lệnh, hiểu dụ khắp bốn phương.
2. (Danh) Thể văn, văn tự ngày xưa dùng để răn bảo người khác, sau chỉ bài văn nhà vua truyền bảo bề tôi. ◎Như: “Tửu cáo” tên một thiên trong Thư Kinh , chỉ dụ của vua truyền mệnh giới tửu.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo, trên bảo dưới là cáo.
② Lời sai các quan, như cáo mệnh sắc vua ban cho quan.
③ Kính cẩn.
④ Bài văn răn bảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ban cho;
② Răn bảo;
③ Bài răn bảo, bài cáo (chỉ thị của vua);
④ Kính cẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết. Như chữ Cáo — Thận trọng, giữ gìn — Răn dạy kẻ dưới — Lối văn dùng trong việc vua phong tặng hoặc ra lệnh cho các quan.
Từ ghép
cáo mệnh • cáo phong • cáo tặng • cáo thụ • chế cáo • tuyên cáo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典