Kanji Version 13
logo

  

  

sắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 敕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
sắc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sắc lệnh
2. răn bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Răn bảo, cảnh giác, cáo giới. ◇Pháp Hoa Kinh : “Như thế tôn sắc, đương cụ phụng hành” , (Chúc lũy phẩm đệ nhị thập nhị ) Đúng như lời thế tôn răn dạy, (chúng con) xin phụng hành.
2. (Động) Thận trọng sửa trị. § Thông “sức” .
3. (Danh) Chiếu thư của vua.
4. (Danh) Mệnh lệnh của đạo sĩ dùng trong bùa chú để trừ tà ma.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc lệnh, tờ chiếu mệnh của vua ban cho quan dân gọi là sắc.
② Cảnh tỉnh cho biết đạo mà chấn chỉnh cho nên công bình trị (sửa trị).
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỉ dụ, sắc lệnh (của vua).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (bộ );
② (văn) Thận trọng, cẩn thận;
③ (văn) Báo trước, cảnh giác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy ghi lệnh vua, ban thưởng chức tước cho người. Ca dao có câu: » Sắc ấn ngọc nộp đây đem về « — Khuyên răn — Thận trọng công việc — Cái bùa có việt chữ. Xem Sắc lặc.
Từ ghép
sắc chỉ • sắc chiếu • sắc lặc • sắc lệ • sắc lệnh • sắc luật • sắc mệnh • sắc phong • sắc tặng • sắc thụ • sắc thư • sắc tứ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典