Kanji Version 13
logo

  

  

sức [Chinese font]   →Tra cách viết của 飭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
sức
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. trang sức
2. mệnh lệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◎Như: “chỉnh sức” sắp đặt nghiêm trang. ◇Thi Kinh : “Nhung xa kí sức” (Tiểu Nhã , Lục nguyệt ) Binh xe đã chỉnh đốn.
2. (Động) Ra lệnh, răn bảo. § Thông “sắc” .
3. (Phó) Cẩn thận.
4. (Tính) Trang sức, làm cho đẹp. § Thông “sức” .
Từ điển Thiều Chửu
① Trang sức, tả cái dáng sắp sửa nghiêm cẩn. Như chỉnh sức sắp đặt nghiêm trang, trang sức sắm sửa lệ bộ cho gọn ghẽ đẹp đẽ, v.v.
② Mệnh lệnh. Lệnh của quan truyền xuống cho dân biết gọi là sức. Sai đầy tớ đưa trình thư từ nói là sức trình hay sức tống .
③ Chỉnh bị.
④ Sửa trị.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỉnh lại, làm gọn lại: Chỉnh đốn kỉ luật;
② (cũ) Ra lệnh, sai: Mệnh lệnh của quan trên; Sai đưa trình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính cẩn. Như chữ Sức . Sửa trị cho ngay thẳng — Nghiêm chỉnh — Quan trên truyền giấy tờ mệnh lệnh cho cấp dưới — Cũng dùng như chữ Sức .
Từ ghép
cẩn sức • chỉnh sức • diện sức • sức chỉnh • sức cung • sức lệ • sức lệnh • trang sức



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典