Kanji Version 13
logo

  

  

幣 tệ  →Tra cách viết của 幣 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: ヘイ
Ý nghĩa:
tiền tệ, cash

tệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 幣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
tệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vải lụa
2. tiền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa, đời xưa thường dùng làm vật tặng nhau.
2. (Danh) Phiếm chỉ lễ vật.
3. (Danh) Của dùng, tài vật. § Đời xưa cho ngọc là “thượng tệ” , vàng là “trung tệ” , dao vải là “hạ tệ” . ◇Quản Tử : “Dĩ châu ngọc vi thượng tệ, dĩ hoàng kim vi trung tệ, dĩ đao bố vi hạ tệ” , , (Quốc súc ).
4. (Danh) Tiền. § Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là “tệ”. ◎Như: “hoán tệ” đổi tiền.
5. (Động) Tặng, biếu.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa, đời xưa thường dùng làm đồ tặng nhau.
② Của dùng, đời xưa cho ngọc là thượng tệ , vàng là trung tệ , dao vải là hạ tệ . Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là tệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa (thời xưa thường làm đồ tặng nhau);
② Của dùng: Ngọc; Vàng;
③ Tiền: Tiền tệ; Tiền vàng; Tiền đồng; Tiền giấy, giấy bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vải lụa — Tiền bạc. Td: Tiền tệ.
Từ ghép
bì tệ • bổn vị hoá tệ • chỉ tệ • chủ tệ • hoá tệ • nạp tệ • nguỵ tệ • quốc tệ • quốc tế hoá tệ cơ kim tổ chức • tệ chế • tệ trị • tiền tệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典