Kanji Version 13
logo

  

  

沈 trầm  →Tra cách viết của 沈 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: チン、しず-む、しず-める
Ý nghĩa:
chìm đắm, sink

thẩm, trấm, trầm [Chinese font]   →Tra cách viết của 沈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thẩm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chìm
2. lặn
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trầm” .
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê , trầm nịch chìm đắm. Cũng viết là trầm .
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành phố Thẩm Dương (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc);
② (Họ) Thẩm. Xem [chén].

trấm
phồn thể

Từ điển phổ thông
ném xuống nước
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trầm” .
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê , trầm nịch chìm đắm. Cũng viết là trầm .
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.



trầm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chìm
2. lặn
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trầm” .
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê , trầm nịch chìm đắm. Cũng viết là trầm .
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chìm, đắm: Chìm xuống dưới nước; Tàu đắm. (Ngb) Chìm đắm, trầm mê;
② Sụt, lún (xuống): Nền nhà sụt (lún) xuống;
③ Sa sầm, tối sầm: Nét mặt sa sầm; Trời tối sầm;
④ Nặng: Cái rương này rất nặng; Nặng đầu;
⑤ (văn) Sắc thâm và bóng;
⑥ (văn) Thâm trầm, điềm đạm: Người thâm trầm dũng cảm và có mưu lược xa rộng (Hán thư);
⑦ (Chỉ mức độ) nhiều và sâu sắc: Say đắm; Đau đớn (nhiều); Say mê. Xem [shân].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chìm xuống nước. Td: Tự trầm ( tự tử bằng cách nhảy xuống nước cho chìm ) — Sâu kín, không lộ ra. Td: Thâm trầm — Lâu. Khuya. Truyện Hoa Tiên : » Lầu khuya thẻ cạn canh trầm «.
Từ ghép
châm trầm thuỷ để • hôn trầm • oanh trầm • phù trầm • thăng trầm • thâm trầm • trầm âm • trầm ẩm • trầm châu • trầm cố • trầm đam • trầm hà • trầm hùng • trầm hương • trầm kha • trầm luân • trầm lự • trầm mặc • trầm mê • trầm miên • trầm một • trầm ngâm • trầm nghị • trầm nghi • trầm ngư • trầm nịch • trầm thống • trầm tĩnh • trầm trầm • trầm trệ • trầm trọng • trầm tuý • trầm tư • trầm ưu • tự trầm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典