Kanji Version 13
logo

  

  

hoanh, oanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 轟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
hoanh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nổ (sấm)
2. thuốc nổ
3. quát
4. vang lừng
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Ầm, oành, sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi. ◎Như: “chỉ thính đáo oanh đích nhất thanh” chỉ nghe ầm một tiếng.
2. (Phó) Vang lừng. ◎Như: “oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp” sự nghiệp lừng lẫy.
3. (Động) Nổ, bắn. ◎Như: “pháo oanh” bắn pháo.
4. (Động) Xua, đuổi. ◎Như: “bả tha oanh xuất khứ” đuổi cổ nó đi.
5. § Chính âm đọc là “hoanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi.
② Rầm rĩ.
③ Vang lừng. Như oanh oanh liệt liệt vang lừng rực rỡ.
④ Ðốt thuốc nổ. Chính âm đọc là hoanh.

oanh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nổ (sấm)
2. thuốc nổ
3. quát
4. vang lừng
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Ầm, oành, sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi. ◎Như: “chỉ thính đáo oanh đích nhất thanh” chỉ nghe ầm một tiếng.
2. (Phó) Vang lừng. ◎Như: “oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp” sự nghiệp lừng lẫy.
3. (Động) Nổ, bắn. ◎Như: “pháo oanh” bắn pháo.
4. (Động) Xua, đuổi. ◎Như: “bả tha oanh xuất khứ” đuổi cổ nó đi.
5. § Chính âm đọc là “hoanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi.
② Rầm rĩ.
③ Vang lừng. Như oanh oanh liệt liệt vang lừng rực rỡ.
④ Ðốt thuốc nổ. Chính âm đọc là hoanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ầm, rầm, gầm vang, sình sịch (tiếng xe chạy, tiếng nổ...), vang lừng: Bỗng nổ ầm một tiếng, rung động cả lũng núi;
② Bắn, nã, ném, oanh (kích): Bắn (nã) pháo;
③ Đuổi, xua, tống cổ, đánh đuổi, đánh bật: Xua chim sẻ; Tống cổ (đuổi) nó đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng xe chạy — Tiếng ầm ầm — Nổ lớn.
Từ ghép
liệt oanh • oanh ẩm • oanh liệt • oanh oanh • oanh tạc • oanh trầm • oanh tuý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典