Kanji Version 13
logo

  

  

nghị [Chinese font]   →Tra cách viết của 毅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 殳
Ý nghĩa:
nghị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quả quyết, cứng cỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quả quyết, cứng cỏi. ◎Như: “cương nghị” kiên quyết. ◇Luận Ngữ : “Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn” , (Thái Bá ) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương quyết, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa.
2. (Tính) Tài giỏi, dũng mãnh. ◇Khuất Nguyên : “Thân kí tử hề thần dĩ linh, hồn phách nghị hề vi quỷ hùng” , (Cửu ca , Quốc thương ) Thân chết rồi nhưng anh linh vẫn còn, hồn phách trở thành bậc hùng của quỷ (tức là hồn ma của những người đã chết).
3. (Tính) Nghiêm khắc. ◇Tân Đường Thư : “Chánh thanh nghị, lại hạ vô cảm phạm giả” , (Tống Cảnh truyện ) Chính trị trong sạch và nghiêm khắc, quan lại dưới không dám làm điều sai trái.
4. (Tính) Nghiêm chính. ◇Mai Nghiêu Thần : “Công phục di ngã thi, Trách ngã từ thậm nghị” , (Tạ Vương Đãi Chế khuyến phục ẩm ).
5. (Tính) Giận dữ, thịnh nộ. ◇Quốc ngữ : “Kì vi nhân dã, triển nhi bất tín, ái nhi bất nhân, trá nhi bất trí, nghị nhi bất dũng” , , , , (Sở ngữ hạ ).
6. (Danh) (Thuật ngữ cờ vây) Con cờ chết và ván cờ xong. ◇Từ Huyễn : “Nghị, đề dã. Kì tử nhi kết cục viết nghị, kí nghị nhi tùy thủ viết phục nghị, tục hựu vị chi đề” , . , , (Vi kì nghĩa lệ , Thuyên thích ).
7. (Danh) Họ “Nghị”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả quyết, cứng cỏi, quyết chí không ai lay động được gọi là nghị lực .
Từ điển Trần Văn Chánh
Kiên quyết, quả quyết, cứng cỏi: Kiên nghị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quả quyết. Cứng rắn, không đổi‎. Td: Cương nghị.
Từ ghép
cương nghị • nghị lực • nghị trai thi tập • nghiêm nghị • quả nghị • trầm nghị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典