Kanji Version 13
logo

  

  

底 đế  →Tra cách viết của 底 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét) - Cách đọc: テイ、そこ
Ý nghĩa:
đáy (đế), bottom

để [Chinese font]   →Tra cách viết của 底 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
để
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đáy (bình, ao, ...)
2. đạt đến, đạt tới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đáy, trôn, gầm, đế. ◎Như: “thủy để” đáy nước, “hải để” đáy biển, “hài để” đế giày, “oản để” trôn bát, “tỉnh để” đáy giếng. ◇Nguyễn Du : “Nhãn để phù vân khan thế sự” (Kí hữu ) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “tầm căn cứu để” tra xét ngọn nguồn.
3. (Danh) Cuối (nói về thời gian). ◎Như: “niên để” cuối năm, “nguyệt để” cuối tháng.
4. (Danh) Văn thư mới thảo. ◎Như: “để tử” bản thảo.
5. (Danh) Nền. ◎Như: “bạch để hồng hoa” nền trắng hoa đỏ.
6. (Động) Đạt đến. ◎Như: “chung để ư thành” sau cùng đạt đến thành công, “mi sở để chỉ” không biết đến đâu là ngừng.
7. (Động) Ngưng trệ, ngừng. ◇Tả truyện : “Vật sử hữu sở ủng bế tiểu để” 使 (Chiêu nguyên niên ) Đừng làm cho có chỗ ngưng đọng ứ tắc.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy? ◎Như: “để sự” việc gì vậy?, “để xứ” chốn nào vậy? ◇Nguyễn Du : “Lưu lạc bạch đầu thành để sự” (U cư ) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu.
9. (Trợ) § Dùng như “đích” . Trong ngữ lục đời Tống hay dùng. ◎Như: “ngã để thư” sách của tôi, “tha để bút” bút của tôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðáy, như thuỷ để đáy nước.
② Ngăn, thôi.
③ Ðến, như mĩ sở để chỉ chẳng hay đến đâu là thôi.
④ Văn thư mới thảo gọi là để. Tục thường gọi bản thảo là để tử .
⑤ Sao vậy, lời ngờ mà hỏi. Như để sự việc gì vậy? để xứ chốn nào vậy?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đáy, đít, trôn, gầm, đế: Đáy nước; Trôn bát; Gầm giường; Đế giày;
② Dưới, tẩy: Phen này đã bị lộ tẩy rồi;
③ Gốc, cơ sở.【】để bản [dê bân] a. Bản gốc, bản lưu; b. Bản thảo; c. Bản chính;【稿】để cảo [dêgăo] Bản thảo;
④ Cuối (tháng hoặc năm): Cuối năm; Cuối tháng;
⑤ Nền: Nền trắng hoa đỏ;
⑥ (văn) Đạt tới, đi tới: Cuối cùng đạt tới thành công; Không đến đâu là ngừng;
⑦ Văn thư mới thảo: Bản thảo;
⑧ (văn) Ngưng trệ, ngừng không lưu thông;
⑨ (văn) Gì, nào: Nơi nào, chốn nào; Việc gì?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bên dưới — Cái đáy — Thôi ngừng lại — Bản thảo, bản nháp giấy tờ. Cũng gọi là Để bản.
Từ ghép
châm trầm thuỷ để • đại để • đáo để • để bộ • để diện • để hạ nhân • để tuyến • để tuyến 线 • hải để • ngoạ để • niên để • quái để • sa để hoàng kim • thuỷ để lao châm • triệt để • triệt để • triệt để • vô để



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典