Kanji Version 13
logo

  

  

线 tuyến  →Tra cách viết của 线 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tuyến
giản thể

Từ điển phổ thông
đường, tia
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như ;
② [Xiàn] (Họ) Tuyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỉ, sợi (để dệt), dây nhỏ: Cây kim sợi chỉ; Dây điện; Len sợi;
② (toán) Đường: Đường cong;
③ Đường (tuyến) giao thông: Đường hàng không; Tuyến xe lửa Bắc Kinh - Thượng Hải;
④ Tuyến, tia: Quang tuyến; Tia tử ngoại; Một tia hy vọng;
⑤ Rìa, mép, miệng hố: Bên miệng hố của sự chết chóc.
Từ ghép 7
chiếm tuyến 线 • để tuyến 线 • điện tuyến 线 • kim tuyến oa 线 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 线 • quang tuyến 线 • xạ tuyến 线




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典