Kanji Version 13
logo

  

  

oản [Chinese font]   →Tra cách viết của 碗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
oản
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái bát nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén, bát. § Tục dùng như chữ “oản” . ◇Thủy hử truyện : “Mỗi nhân khiết liễu thập sổ oản tửu” (Đệ nhị hồi) Mỗi người uống mười mấy bát rượu.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ oản .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bát (chén) nhỏ: Một bát cơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Oản .

uyển
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái bát nhỏ
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bát (chén) nhỏ: Một bát cơm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ ghép
phạn uyển



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典