Kanji Version 13
logo

  

  

閉 bế  →Tra cách viết của 閉 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 門 (8 nét) - Cách đọc: ヘイ、と-じる、と-ざす、し-める、し-まる
Ý nghĩa:
đóng, đóng cửa, closed

bế [Chinese font]   →Tra cách viết của 閉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
bế
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đóng, khép (cửa)
2. nhắm (mắt)
3. ngậm
4. bế tắc, bí
5. che, đậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đóng, khép, ngậm, nhắm. § Đối lại với “khai” . ◎Như: “bế môn” đóng cửa, “bế mục” nhắm mắt. ◇Nguyễn Trãi : “Nhàn trung tận nhật bế thư trai” (Mộ xuân tức sự ) Trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
2. (Động) Tắc, không thông. ◎Như: “bế khí” (1) nhịn thở, (2) tắt thở (chết), “bế tắc” trở tắc.
3. (Động) Ngừng, chấm dứt. ◎Như: “bế hội” kết thúc hội nghị, “bế mạc” kết thúc, chấm dứt.
4. (Động) Cấm chỉ, cắt đứt.
5. (Danh) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn).
6. (Danh) Ngày lập thu, lập đông.
7. (Danh) Họ “Bế”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðóng cửa. Trái lại với chữ khai mở thông. Như không được khai thông gọi là bế tắc , không mở mang ra gọi là bế tàng , không đi lại gì với ai gọi là bế quan tự thủ . Nguyễn Trãi : Nhàn trung tận nhật bế thư trai (Mộ xuân tức sự ) trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
② Cửa ngạch, các cửa nhỏ bên then cửa lớn.
③ Che đậy.
④ Lấp.
⑤ Ngày lập thu, lập đông gọi là bế.
⑥ Họ Bế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đóng, khép, nhắm, ngậm: Đóng cửa; Nhắm mắt lại; Ngậm miệng lại;
② Kết thúc, chấm dứt, đình chỉ, ngừng lại: Hội nghị đã bế mạc;
③ Bí, tắc, tức: Tức thở; tắt thở, tắt hơi;
④ (văn) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn);
⑤ (văn) Ngày lập thu lập đông;
⑥ [Bì] (Họ) Bế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đóng cửa lại — Cái then cài cửa — Làm cho tắt nghẽn, không lưu thông được — Ngưng lại. Chấm dứt.
Từ ghép
bế khí • bế kinh • bế mạc • bế mạc • bế môn • bế mục • bế nguyệt tu hoa • bế quan • bế quan toả quốc • bế tàng • bế tắc • đảo bế • lung bế • phong bế • tàng bế • úng bế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典