Kanji Version 13
logo

  

  

針 châm  →Tra cách viết của 針 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: シン、はり
Ý nghĩa:
kim, needle

châm [Chinese font]   →Tra cách viết của 針 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
châm
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái kim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kim khâu. § Tục dùng như “châm” .
2. (Danh) Chỉ vật gì nhọn như kim. ◎Như: “tùng châm” kim lá cây thông.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc. (2) Đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu.
4. (Động) Khâu. ◇Hoài Nam Tử : “Châm thành mạc” (Thuyết san ) Khâu thành màn.
5. (Động) Đâm, chích (bằng mũi nhọn).
6. (Động) Châm cứu (dùng kim chích vào huyệt đạo để trị bệnh).
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ châm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây) kim: Kim khâu; Kim đồng hồ; Kim chỉ nam;
② (Cái) ghim: Cái ghim; Ghim băng; Ghim cặp giấy;
③ Tiêm: Thuốc tiêm phòng dịch; Tiêm, chích;
④ Châm: Châm các huyệt vị có thể chữa bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kim khâu quần áo — Cái gai của cây cối.
Từ ghép
bật châm • biệt châm • chàng châm • châm bất nhập khổng • châm biêm • châm biếm • châm chiên • châm cứu • châm đối • châm giới tương đầu • châm khoa • châm lộ • châm ngải • châm ngôn • châm pháp • châm phong • châm trầm thuỷ để • châm tuyến • chấp châm • đả châm • nam châm • phương châm • thuỷ để lao châm • trát châm • tỵ lôi châm

trâm
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái kim



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典