Kanji Version 13
logo

  

  

chậm, đam [Chinese font]   →Tra cách viết của 酖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
chậm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
pha rượu với thuốc độc
Từ điển Thiều Chửu
① Mê rượu.
② Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ nghĩa là rượu pha thuốc độc.

trấm
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giống chim độc (dùng như , bộ );
② Rượu độc, rượu pha thuốc độc (dùng như , bộ ): Uống thuốc độc;
③ Dùng thuốc độc hại người (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu độc — Dùng rượu độc để đầu độc người khác.



trầm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mê rượu, ham rượu
Từ ghép
trầm đam

trậm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ham mê rượu.
2. Một âm là “trậm”. (Danh) Cùng nghĩa với “trậm” nghĩa là rượu pha thuốc độc.



đam
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mê rượu, ham rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ham mê rượu.
2. Một âm là “trậm”. (Danh) Cùng nghĩa với “trậm” nghĩa là rượu pha thuốc độc.
Từ điển Thiều Chửu
① Mê rượu.
② Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ nghĩa là rượu pha thuốc độc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mê rượu: Có nhiều người ham mê tửu sắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham uống rượu. Mê rượu — Chỉ sự say mê — Một âm là Trấm.
Từ ghép
ẩm đam chỉ khát • đam đam • đam lạc • đam mê • đam ngộ • trầm đam



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典