Kanji Version 13
logo

  

  

勇 dũng  →Tra cách viết của 勇 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: ユウ、いさ-む
Ý nghĩa:
dũng cảm, courage

dũng [Chinese font]   →Tra cách viết của 勇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
dũng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dũng mãnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mạnh, có đảm lượng. ◎Như: “dũng sĩ” người có sức mạnh, người gan dạ, “dũng khí” sức mạnh, can đảm. ◇Luận Ngữ : “Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ” , , (Tử Hãn ) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.
2. (Tính) Mạnh dạn, bạo dạn. ◎Như: “dũng ư phụ trách” mạnh dạn đảm đương trách nhiệm, “dũng ư cải quá” mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm.
3. (Danh) Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh). ◎Như: “hương dũng” lính làng, lính dõng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh, như dũng sĩ , dũng phu .
② Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng, như dũng cảm gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn.
③ Binh lính, như hương dũng lính làng (lính dõng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dũng cảm, gan dạ: Càng đánh càng anh dũng;
② Mạnh dạn, mạnh bạo, bạo dạn: Mạnh dạn thừa nhận sai lầm;
③ Binh lính: Lính làng;
④ [Yông] (Họ) Dũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tinh thần mạnh mẽ, không biết sợ hãi — Tiến tới mạnh mẽ — Binh lính.
Từ ghép
cấp lưu dũng thoái 退 • cổ dũng • dũng cảm • dũng khí • dũng khí • dũng lực • dũng lược • dũng quyết • dũng sĩ • dũng tướng • hùng dũng • kiểu dũng • nghĩa dũng • nhân dũng • quyền dũng • trí dũng • trung dũng • vũ dũng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典