Kanji Version 13
logo

  

  

thục [Chinese font]   →Tra cách viết của 蜀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
thục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. con ngài
2. đất Thục, nước Thục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sâu bướm, con ngài (ấu trùng của bướm).
2. (Danh) Đất “Thục” , nước “Thục” (221-264), thuộc tỉnh “Tứ Xuyên” bây giờ.
3. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Tứ Xuyên.
4. (Tính) Cô độc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúc con ngài, con bướm con như con sâu nhỏ gọi là thục.
② Đất Thục , nước Thục (221-264), thuộc tỉnh Tứ Xuyên bây giờ.
③ Cô độc.
④ Đồ thờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ấu trùng của con bướm;
② (văn) Cô độc;
③ (văn) Đồ thờ;
④ [Shư] Nước Thục (thời xưa ở Trung Quốc);
⑤ [Shư] Tỉnh Tứ Xuyên (Trung Quốc) (gọi tắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ấu trùng của loài bướm — Tên nước thời Tam quốc — Tên đất, tức tỉnh Tứ Xuyên. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Đất Lũng Thục lăn vào nơi hiểm cố «.
Từ ghép
ba thục • bão thục • đắc lũng vọng thục • hạnh thục ca • kí đắc lũng, phục vọng thục • lũng thục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典